Mẫu giấy đặt cọc mua bán xe – Mẫu mới nhất update, chuẩn đúng pháp luật

Mẫu giấy đặt cọc mua bán xe được chung tôi cung cấp cũng là mẫu mới nhất 2024 – 2025, đảm bảo thông tin đầy đủ an toàn nhất cho cả hai bên mua bán. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi không ngừng đổi mới để nâng cao chất lượng dịch vụ, luôn đặt quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu.

Vì vậy tất cả mọi quy trình nghiệp vụ, từ bản hợp đồng cũng được chúng tôi đầu tư công sức, thuê tư vấn của Văn phòng Luật sư Hà Nội trước khi soạn thảo và gửi cho khách hàng.

Mẫu giấy đặt cọc mua bán xe Ô Tô
Mẫu giấy đặt cọc mua bán xe Ô Tô

Nội dung mẫu giấy đặt cọc mua bán xe ô tô gồm các thông tin sau

Để đảm bảo nghĩa vụ thực hiện của các bên theo hợp đồng mua bán xe, bạn nên đảm bảo nội dung hợp đồng phải có các điều khoản sau

  1. Thông tin chi tiết về người bán xe.
  2. Thông tin về xe cho thuế và tình trạng xe (Mô tả càng chi tiết càng tốt).
  3. Thời gian thanh toán và đặt cọc cuối cùng.
  4. Nghĩa vụ hoàn trả xe và thời điểm thanh toán tiền bán xe nếu trart lại.
  5. Tài sản là xe ô tô phải đảm bảo đúng pháp luật cho việc bán xe.

Dowload mẫu đặt cọc tiền xe ô tô theo mẫu mới nhất 2024, đây là mẫu chuẩn nhất không cần chỉnh sửa ghì nữa, quý khách tải về và điền đầy đủ thông tin là xong. Ngoài ra quý khác hàng có nhu cầu cầm đồ ô tô hoặc tham khảo về dịch vụ, thủ tục cầm ô tô vui lòng tham khảo tại bài viết: Cầm ô tô ở Hà Nội

Chi tiết mẫu hợp đồng đặt cọc tiền xe hay dùng

HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC

(Số: ……………./HĐĐC)

Hôm nay, ngày …………. tháng …………. năm …………….., Tại ………………….…………………………

Chúng tôi gồm có:

BÊN ĐẶT CỌC (BÊN A):

Ông (Bà): ……………………………………………………………. Năm sinh:………………..…….

CMND số: ………………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp ………………………………….

Hộ khẩu: ………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………..

BÊN NHẬN ĐẶT CỌC (BÊN B):

Ông (Bà): ………………………………………… Năm sinh:………………………………………….

CMND số: ……………….…… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp ………………………

Hộ khẩu: ………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………………………………..

Hai bên đồng ý thực hiện việc đặt cọc theo các thoả thuận sau đây:

ĐIỀU 1: TÀI SẢN ĐẶT CỌC (1)

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………..

ĐIỀU 2: THỜI HẠN ĐẶT CỌC

Thời hạn đặt cọc là: …………….., kể từ ngày ….. tháng …… năm ……

ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC

Ghi rõ mục đích đặt cọc, nội dung thỏa thuận (cam kết) của các bên về việc bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng dân sự.

ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

4.1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

a) Giao tài sản đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận;

b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được) thì Bên A bị mất tài sản đặt cọc;

c) Các thỏa thuận khác …

4.2. Bên A có các quyền sau đây:

a) Nhận lại tài sản đặt cọc từ Bên B hoặc được trả khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);

b) Nhận lại và sở hữu tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);

c) Các thỏa thuận khác …

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

5.1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

a) Trả lại tài sản đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc đạt được);

b) Trả lại tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc cho Bên A (trừ trường hợp có thỏa thuận khác) trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được);

c) Các thỏa thuận khác …

5.2. Bên B có các quyền sau đây:

a) Sở hữu tài sản đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được).

b) Các thỏa thuận khác …

ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

7.1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;

7.2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;

7.3. Các cam đoan khác…

ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

8.1. Hai bên hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình được thỏa thuận trong hợp đồng này.

8.2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.

8.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng ……. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm …….

Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

BÊN A(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) BÊN B(Ký, điểm chỉ và ghi rõ họt ên)

Kết luận – Liên hệ tư vấn

Trên đây là nội dung biểu mẫu về Giấy biên nhận tiền đặt cọc xe ô tô, mẫu giấy đặt cọc mua bán xe. Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ qua Email hoặc gọi điện đến tổng đài tư vấn luật trực tuyến để được giải đáp, hỗ trợ kịp thời.

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ với chúng tôi theo:

4.9/5 - (33 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo